Một số thuật ngữ thông dụng thường gặp đối với việc giao nhận hàng hóa

Một số thuật ngữ thông dụng thường gặp đối với việc giao nhận hàng hóa có thể với dân chuyên môn thì khá quen thuộc nhưng cũng không phải ai trong nghề cũng biết. Để giúp các bạn đặc biệt trong nghề hiểu hơn về các thuật ngữ này. Chuyển Phát Nhanh Quốc Tế H5S sẽ chia sẻ cho các bạn biết 1 số thuật ngữ thường gặp, ý nghĩa của chúng ở bài viết sau đây nha.

Một số thuật ngữ thông dụng thường gặp đối với việc giao nhận hàng hóa
Một số thuật ngữ thông dụng thường gặp đối với việc giao nhận hàng hóa

H5S hiện đang cung cấp 1 số dịch vụ đặc biệt giảm giá cao tại thời điểm 30-4 này với Dịch vụ mua hộ hàng từ Thái Lan về Việt Nam cũng như Gửi tiền Việt Nam sang Thái Lan nhé.

Một số thuật ngữ thường hay dung trong lĩnh vực giao nhận xuất nhập khẩu đáng chú ý:

Telex release: là thuật ngữ chỉ điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)

Telex fee: là thuật ngữ chỉ phí điện giải phóng hàng

Airway bill: là thuật ngữ chỉ  Vận đơn hàng không

House Airway bill (HAWB): là thuật ngữ chỉ vận đơn (nhà) hàng không

Master Airway bill (MAWB):là thuật ngữ chỉ vận đơn(chủ) hàng không

Express release:là thuật ngữ chỉ giải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)

Surrender B/L:là thuật ngữ chỉ vận đơn giải phóng hàng bằng điện

Sea waybill:là thuật ngữ chỉ giấy gửi hàng đường biển

Bill of Lading (BL)là thuật ngữ chỉ: vận đơn đường biển

Purchase order:là thuật ngữ chỉ đơn đặt hàng

Switch Bill of Lading:là thuật ngữ chỉ vận đơn thay đổi so vận đơn gốc

Delivery order:là thuật ngữ chỉ lệnh giao hàng

Commercial invoice:là thuật ngữ chỉ hóa đơn thương mại

Proforma invoice:là thuật ngữ chỉ hóa đơn chiếu lệ

Non-commercial invoice:là thuật ngữ chỉ hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)

Test certificate:là thuật ngữ chỉ giấy chứng nhận kiểm tra

Arrival notice:là thuật ngữ chỉ Thông báo hàng đến

Certificate of phytosanitary:là thuật ngữ chỉ chứng thư kiểm dịch thực vật

Authorized Certificate of origin:là thuật ngữ chỉ CO ủy quyền

Inspection report:là thuật ngữ chỉ biên bản giám định

Back-to-back CO:là thuật ngữ chỉ CO giáp lưng

Certificate of origin:là thuật ngữ chỉ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ

Certificate of fumigation:là thuật ngữ chỉ chứng thư hun trùng

Certificate of analysis:là thuật ngữ chỉ Chứng nhận phân tích kiểm nghiệm

Certificate of quantity:là thuật ngữ chỉ chứng nhận số lượng

Certificate of health:là thuật ngữ chỉ chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm

Certificate of quality:là thuật ngữ chỉ chứng nhận chất lượng

Application for Marine Cargo Insurance:là thuật ngữ chỉ giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển

Pre-alert:là thuật ngữ chỉ bộ hồ sơ (agent send to Fwd) trước khi hàng tới

Survey report:là thuật ngữ chỉ biên bản giám định

Beneficiary’s receipt:là thuật ngữ chỉ biên bản của người thụ hưởng

Veterinary Certificate – là thuật ngữ chỉ Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật

Certificate of Free Sales:là thuật ngữ chỉ Giấy chứng nhận lưu hành tự do

Insurance Policty/Certificate:là thuật ngữ chỉ đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm

Cargo insurance policy:là thuật ngữ chỉ đơn bảo hiểm hàng hóa

Benefiary’s certificate:là thuật ngữ chỉ chứng nhận của người thụ hường

Packing list:là thuật ngữ chỉ phiếu đóng gói

Detaild Packing List:là thuật ngữ chỉ phiếu đóng gói chi tiết

Mates’ receipt:là thuật ngữ chỉ biên lai thuyền phó

Weight List:là thuật ngữ chỉ phiếu cân trọng lượng hàng

List of containers:là thuật ngữ chỉ danh sách container

Letter of guarantee:là thuật ngữ chỉ Thư đảm bảo

Debit note:là thuật ngữ chỉ giấy báo nợ

Letter of indemnity:là thuật ngữ chỉ Thư cam kết

5/5 - (1 bình chọn)
Tag: